CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---oOo---
HỢP
ĐỒNG CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ
CHỨNG
THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG VINA-CA
Số: ………….. /PHUVINH/2015/VINA-CA
Căn cứ:
-
Bộ
luật Dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005 tại kỳ họp thứ 7 Quốc hội khóa XI;
-
Luật
Thương mại của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
-
Luật
Giao dịch điện tử, số 51/2005/QG11 ngày 29/11/2005;
-
Nghị
định số 26/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về Chữ
ký số và Dịch vụ chứng thực chữ ký số;
-
Giấy
phép cung cấp dịch vụ chứng thực Chữ ký số công cộng số 1830/GP-BTTTT do Bộ
Thông tin và Truyền thông cấp cho CÔNG TY CỔ PHẦN CHỮ KÝ SỐ VINA (VINA-CA) ngày
04 tháng 11 năm 2011;
-
Vào
nhu cầu của khách hàng và khả năng cung cấp dịch vụ của CÔNG TY CỔ PHẦN CHỮ KÝ
SỐ VI NA (VINA-CA).
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm 2015 ,
chúng tôi gồm:
BÊN SỬ
DỤNG DỊCH VỤ (BÊN A): ......................................................................................................................................................................
|
|||||||||||||
Đại diện bởi
|
: Ông/Bà
...................................................................................................
|
Chức vụ
|
:
|
||||||||||
CMND/Hộ
chiếu người đại diện số:................................................
|
Cấp ngày
|
:
|
Tại
|
:
|
|||||||||
Địa chỉ GPĐKKD
|
:
|
||||||||||||
Địa chỉ liên lạc
|
:
|
||||||||||||
Mã số thuế
|
:
|
||||||||||||
Điện thoại
|
:
|
Fax
|
:
|
||||||||||
Người liên hệ
|
: Ông/Bà......................................................
|
Di động
|
:
|
||||||||||
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN B):
CÔNG TY CỔ
PHẦN CHỮ KÝ SỐ VI NA (VINA-CA)
|
|||||||||||||
Đại diện bởi
|
: Ông/Bà LÊ PHÚC TRẦN TÂM
|
Chức
vụ
|
: Giám đốc kinh doanh
|
||||||||||
Theo giấy ủy quyền (nếu có) số: 09/QD/VINA-CA/2014
|
Cấp ngày
|
: 02/04/2014
|
|||||||||||
CMND/Hộ chiếu người đại
diện số: 023421349
|
Cấp ngày
|
: 02/02/2012
|
Tại
|
: TP.HCM
|
|||||||||
Địa
chỉ GPĐKKD
|
: 41A Nguyễn Phi Khanh,
Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
||||||||||||
Địa
chỉ liên lạc
|
: 41A Nguyễn Phi Khanh,
Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
||||||||||||
Mã số thuế
|
: 0309612872
|
||||||||||||
Điện thoại
|
: 84-8 3820 2261
|
Fax
|
: 84-8 3820 2262
|
||||||||||
E-mail
|
Website
|
: www.smartsign.com.vn
|
|||||||||||
BÊN ĐẠI LÝ (BÊN C): CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ PHÚ VINH
|
|||||||||||||
Đại diện bởi
|
: Ông/Bà : PHẠM CÔNG THIỀM
|
Chức vụ
|
: Giám đốc
|
||||||||||
CMND/Hộ chiếu người đại diện số: 025522909
|
Cấp ngày
|
: 12/08/2011
|
Tại
|
: TPHCM
|
|||||||||
Địa chỉ GPĐKKD
|
: 51 Đường B4, Phường Tây Thạnh, Quận Tân phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
||||||||||||
Địa chỉ liên lạc
|
: 51 Đường B4, Phường Tây Thạnh, Quận Tân phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
||||||||||||
Mã số thuế
|
: 0312689681
|
||||||||||||
Điện thoại
|
: ……………………………………………
|
Fax
|
: ……………………………………
|
||||||||||
Thông tin nhân viên giao
dịch : …………………………………….số CMND :…...………………Điện thoại liên
lạc :………………………….
Sau khi thoả thuận, các bên thống
nhất ký kết hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ Chứng thực chữ ký số công cộng
VINA-CA với các nội dung sau:
ĐIỀU 1:
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1.
Bên A đồng ý đăng ký sử dụng gói dịch vụ chữ ký số công cộng giá…………………thời
gian………………. của VINA-CA.
1.2. Bên B hoặc Bên C đảm bảo cung cấp dịch vụ cho Bên A
theo đúng quy định quy định của pháp luật.
ĐIỀU 2: TIẾN ĐỘ CUNG CẤP
Bên B hoặc Bên C sẽ bàn giao chứng thư số cho Bên A trong thời gian không
quá 03 ngày làm việc kể từ khi hai bên ký kết hợp
đồng và Bên A thanh toán đầy đủ các khoản cước phí dịch vụ mà Bên A đã chọn lựa.
ĐIỀU 3: ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN
3.1.
Bên B giao cho Bên C làm đại
diện thu cước và xuất hoá đơn cho Bên A.
3.2.
Bên A thanh toán 100% cước
phí dịch vụ kèm với phí thiết bị token (nếu có) ngay sau kí hợp đồng này và chịu
mọi chi phí thanh toán phát sinh để đảm bảo rằng Bên B hoặc Bên C luôn nhận
được đầy đủ số tiền cước phí sử dụng dịch
3.3.
Cước phí duy trì các năm
tiếp theo sau khi hết hạn sử dụng chứng thư số, Bên A phải thanh toán trong
thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo gia hạn dịch vụ của Bên B (hoặc
Bên C).
3.4.
Các khoản cước phí Bên A đã
thanh toán cho Bên C sẽ không được Bên C hoàn trả trong trường hợp Bên A đơn
phương chấm dứt hợp đồng hoặc tạm dừng dịch vụ, ngoại trừ trường hợp Hai Bên có
ký thỏa thuận khác.
3.5.
Trường hợp bên A thanh toán
không đúng hạn như quy định trên đây thì
phải chịu thanh toán lãi xuất chậm thanh toán tính theo mức lãi suất tín dụng
quá hạn do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam quy định.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ BÊN A
4.1.
Cung cấp các thông tin, giấy
tờ có liên quan đến việc cung cấp chứng thư số cho Bên B một cách trung thực,
chính xác và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin này.
4.2.
Cung cấp khóa bí mật và
những thông tin cần thiết cho các cơ quan chức năng có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật khi được yêu cầu.
4.3.
Lưu trữ và sử dụng khóa bí
mật một cách an toàn, bảo mật trong suốt thời gian chứng thư số có hiệu lực (kể
cả trong thời gian tạm ngưng).
4.4.
Thông báo ngay cho Bên B
hoặc Bên C nếu phát hiện thấy dấu hiệu khóa bí mật đã bị lộ, bị đánh cắp hoặc
bị sử dụng trái phép để có các biện pháp xử lý và phối hợp với Bên B hoặc Bên C
khắc phục, xử lý.
4.5.
Chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về phát sinh xảy ra nếu vi phạm quy định tại khoản 4.3 và 4.4
của Điều này.
4.6.
Đồng ý để Bên B công khai
thông tin về chứng thư số của Bên A trên cơ sở dữ liệu về chứng thư số của Bên
B.
4.7.
Khi đã cung cấp chứng thư số
cho người khác với mục đích để giao dịch, Bên A được coi là đã cam kết với
người nhận rằng Bên A là người nắm giữ hợp pháp khóa bí mật tương ứng với khóa
công khai trên chứng thư số và những thông tin trên chứng thư số liên quan đến
Bên A là đúng sự thật, đồng thời phải thực hiện các nghĩa vụ xuất phát từ chứng
thư số đó (Người nhận: là người nhận được thông điệp dữ liệu có sử dụng chữ ký
số từ Bên A)
4.8.
Bên A có quyền yêu cầu Bên B
cung cấp những thông tin về phạm vi, giới hạn, mức độ bảo mật, phí, lệ phí của
loại chứng thư số bên A xin cấp hay những yêu cầu đảm bảo sự an toàn trong lưu
trữ sử dụng khóa bí mật hoặc thủ tục khiếu nại giải quyết tranh chấp khi có
phát sinh.
4.9.
Bên A có quyền yêu cầu Bên B
tạm dừng, thu hồi lại chứng thư số đã cấp và tự chịu trách nhiệm về yêu cầu đó.
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ BÊN B
5.1.
Đảm bảo an toàn trong suốt
quá trình tạo và chuyển giao chữ ký số cho Bên A.
5.2.
Chịu trách nhiệm về tính
chính xác của những thông tin trên chữ ký số của Bên A đúng như thông tin Bên A
đã cung cấp trên Bản đăng ký sử dụng dịch vụ và trên phụ lục hợp đồng.
5.3.
Lưu trữ những thông tin liên
quan đến Bên A một cách an toàn và chỉ được sử dụng thông tin này vào mục đích
liên quan đến chữ ký số, trừ trường hợp có thỏa thuận khác giữa Hai Bên hoặc
hoặc pháp luật có quy định khác.
5.4.
Đảm bảo kênh tiếp nhận thông
tin yêu cầu hỗ trợ trong quá trình Bên A sử dụng chữ ký số hoạt động 24/7.
5.5.
Cung cấp thông tin yêu cầu
đảm bảo an toàn trong lưu trữ và sử dụng khóa bí mật cũng như thủ tục khiếu nại
giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu của Bên A
5.6.
Thực hiện yêu cầu của Bên A
về tạm dừng, thu hồi lại chứng thư số đã cấp cho Bên A trong trường hợp Bên A
tự chịu trách nhiệm về yêu cầu đó.
5.7.
Có quyền kiểm tra giám sát
các hoạt động làm đại lý của bên C.
5.8.
Có quyền cung cấp thông tin
của Bên A cho cơ quan quản lý nhà nước trong các trường hợp có yêu cầu
5.9.
Có quyền tạm dừng cấp chứng
thư số mới khi phát hiện sai sót trong hệ thống dịch vụ có thể làm ảnh hưởng quyền
lợi của bên A cũng như khi có yêu cầu từ cơ quan chức năng có thẩm quyền.
5.10.
Tạm dừng dịch vụ của Bên A
trong trường hợp chứng thư số của Bên A
hết thời hạn hiệu lực mà Bên A không tiếp tục đóng phí duy trì dịch vụ hay theo
yêu cầu của Bên A hoặc theo yêu cầu của cơ quan chức năng có thẩm quyền.
5.11.
Bên B cam kết bảo hành thiết
bị VINA-CA Token cho bên A trong thời gian 12 tháng, thời gian được tính theo
ngày ký kết hợp đồng, theo phương thức một đổi một nếu xảy ra các lỗi do kỹ
thuật của thiết bị.
5.12. Bên B sẽ không thực hiện việc bảo hành thiết bị VINA-CA Token trong các
trường hợp sau:
5.12.1.
Hết hạn bảo hành (sau 12
tháng tính theo ngày ký kết hợp đồng).
5.12.2.
Thiết bị VINA-CA Token bị
vỡ, hỏng và hư hại không còn giữ nguyên trạng ban đầu.
5.12.3.
Thiết bị VINA-CA Token không
còn tiếp tục sử dụng do các lỗi sau: bị dính nước, cháy nổ, biến dạng, hư hỏng
do các loại hoá chất, chất lỏng…
ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ BÊN C
6.1.
Bên C là đại lý của Bên B và
chịu trách nhiệm thực hiện các công việc sau:
6.1.1.
Tư vấn, giới thiệu dịch vụ VINA-CA
và thực hiện các thủ tục ký kết hợp đồng dịch vụ với bên A.
6.1.2.
Thu cước và xuất hóa đơn tài chính cho bên A
6.1.3.
Cài đặt và hướng dẫn sử dụng dịch vụ cho bên A
6.1.4.
Phối hợp với bên B hỗ trợ bên A trong quá trình sử dụng
6.2.
Chịu trách nhiệm bán đúng
giá theo bảng giá Bên B ban hành và không được bán giá cao hơn cho khách hàng.
6.3.
Đảm bảo an toàn bí mật của
thiết bị và chứng thư số của cho đến khi bàn giao khách hàng.
6.4.
Bàn giao đầy đủ và đúng hạn
các hồ sơ khách hàng cho bên A theo đúng quy định. Phối hợp với Bên B cung cấp
dịch vụ cho Bên A theo đúng nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.
6.5.
Tiếp nhận các yêu cầu, khiếu
nại và phối hợp với Bên B xem xét, xử lý và trả lời Bên A một cách thỏa đáng.
ĐIỀU 7: TẠM NGƯNG DỊCH VỤ
7.1.
Dịch vụ của Bên A sẽ tạm
ngưng khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
7.1.1.
Khi Bên A yêu cầu bằng văn
bản và yêu cầu này đã được Bên B xác minh là chính xác;
7.1.2.
Khi Bên B phát hiện ra bất
cứ sai sót nào có ảnh hưởng đến quyền lợi của Bên A;
7.1.3.
Khi có yêu cầu từ cơ quan
chức năng có thẩm quyền.
7.1.4.
Theo điều kiện tạm dừng
chứng thư số đã được quy định trong hợp đồng này.
7.2.
Khi có căn cứ tạm dừng chứng
thư số, Bên B sẽ tiến hành tạm dừng, đồng thời thông báo cho Bên A và công bố
trên cơ sở dữ liệu về chứng thư số tạm dừng, thời gian bắt đầu và kết thúc việc
tạm dừng.
7.3.
Chứng thư số của Bên A sẽ
được khôi phục lại khi các căn cứ để tạm dừng chứng thư số tại Khoản 9.1 của
Điều 9 kết thúc, hoặc thời hạn tạm dừng theo yêu cầu của Bên A đã hết.
ĐIỀU 8: CHẤM DỨT VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
8.1.
Hợp đồng này sẽ được chấm
dứt khi hết thời hạn quy định của hợp đồng mà bên A không gian hạn tiếp, khi
một trong các bên vi phạm điều khoản trong hợp đồng hoặc vi phạm pháp luật về
Giao dịch điện tử trong chữ ký số hay theo yêu cầu của một trong các bên trong
hợp đồng này.
8.2.
Thanh lý hợp đồng: Hợp đồng
sẽ tự động thanh lý khi chứng thư số của Bên A hết hạn và các bên không xảy ra
tranh chấp.
ĐIỀU 9: THỜI HẠN HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
9.1.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ
ngày ký và có thời hạn đến khi chứng thư số của Bên A hết hiệu lực sử dụng mà
Bên A không tiếp tục gia hạn sử dụng chứng thư số.
9.2.
Hợp đồng này tiếp tục có
hiệu lực trong khoảng thời gian gia hạn chứng thư số tiếp theo của Bên A.
ĐIỀU 10: CHẤP NHẬN TUÂN THỦ CHÍNH SÁCH CHỨNG THƯ VÀ QUY CHẾ
CHỨNG THỰC (CP/CPS)
Ngoài những điều khoản về quyền nghĩa vụ các
bên đã qui định tại hợp đồng này, trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng còn
chịu sự kiểm soát của Chính sách chứng thư và Quy chế chứng thực về sản phẩm
(CP/CPS) phiên bản ban hành tại thời điểm ký kết hợp đồng cung cấp và sử dụng
dịch vụ, hoặc phiên bản ban hành tại thời điểm gia hạn hợp đồng nếu dịch vụ
tiếp tục được các bên đồng ý gia hạn
ĐIỀU 11:
ĐIỀU KHOẢN CHUNG
11.1. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc các thoả thuận trong hợp đồng này
trên tinh thần thiện chí, hợp tác. Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này
được các bên giải quyết thông qua thương lượng, hoà giải. Trong trường hợp các
bên không thể thương lượng, hòa giải được thì tranh chấp sẽ được giải quyết tại
toà án, nơi Bên B đặt trụ sở giao dịch chính. Phán quyết của Toà án là cuối
cùng và các bên phải có nghĩa vụ thi hành. Mọi chi phí phát sinh do bên thua
kiện chịu
11.2. Mọi sửa đổi, bổ sung các điều khoản của hợp đồng này đều phải được các
bên thống nhất và lập thành phụ lục bổ
sung cho hợp đồng.
11.3. Hợp đồng được lập làm thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên
giữ 01 bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN C
|
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|
Giám đốc
|
Giám đốc kinh doanh
|
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHẠM CÔNG THIỀM LÊ PHÚC TRẦN TÂM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---oOo---
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm
theo hợp đồng số : ………….. / PHUVINH/2015/VINA-CA, ngày …. ./….. /2015)
Hôm nay
ngày …. tháng …. năm 2015, tại ………………..………, các bên thống nhất ký phụ lục cho
hợp đồng số:
………….. /
PHUVINH/2015/VINA-CA như sau:
ĐIỀU 1: GIÁ CƯỚC VÀ THANH
TOÁN
1.1.
Cước phí thanh toán:
1.1.1.
Dành cho doanh nghiệp đăng ký mới: (Đánh dấu “X”vào ô vuông)
Tên gói dịch vụ
|
Đăng ký mới
|
||||||
Mô tả gói cước
|
|
||||||
Thời gian sử dụng
|
☐06 Tháng
(Tặng 03 tháng dịch vụ)
|
☐ 1 Năm
(Cho DN
thành lập <6 Tháng)
|
☐ 1 Năm
(Tặng 04 tháng dịch vụ)
|
☐ 2 Năm
(Tặng 08 tháng dịch vụ)
|
☐ 3 Năm
(Tặng 12 tháng dịch vụ)
|
||
Giá Chứng thư số
|
450.000
|
990.000
|
900.000
|
1.530.000
|
2.160.000
|
||
Giá VINA-CA Token
|
450.000
|
Miễn phí
|
450.000
|
450.000
|
Miễn phí
|
||
VAT (10%)
|
90.000
|
99.000
|
135.000
|
198.000
|
216.000
|
||
Tổng giá (Đã VAT)
|
990.000
|
1.089.000
|
1.485.000
|
2.178.000
|
2.376.000
|
||
Tổng thời gian dịch vụ
|
09 Tháng
|
12 Tháng
|
16 Tháng
|
32 Tháng
|
48 Tháng
|
1.1.2.
Dành cho doanh nghiệp gia hạn: (Đánh dấu “X”vào ô vuông)
Tên gói
dịch vụ
|
Gia hạn
|
||
Mô tả gói cước
|
üKý văn bản, tài liệu kê
khai thuế üThông số: độ dài khóa 1024 bit
|
||
Thời gian sử dụng
|
☐ 1 Năm
|
☐ 2 Năm
|
☐ 3 Năm
|
(Tặng 4
tháng dịch vụ)
|
(Tặng 8
tháng dịch vụ)
|
(Tặng 12
tháng dịch vụ)
|
|
Giá Chứng thư số
|
900,000
|
1,530,000
|
1,710,000
|
VAT (10%)
|
90,000
|
153,000
|
171,000
|
Tổng giá (Đã VAT)
|
990,000
|
1,683,000
|
1,881,000
|
Tổng thời gian dịch vụ
|
16 Tháng
|
32 Tháng
|
48 Tháng
|
1.1.3.
Dành cho doanh nghiệp chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ: (Đánh dấu “X”vào ô
vuông)
Tên gói dịch vụ
|
Chuyển nhà cung cấp
|
|||||
Mô tả gói cước
|
|
|||||
Thời gian sử dụng
|
☐06 Tháng
(Tặng 06 tháng dịch vụ)
|
☐ 1 Năm
(Tặng 09 tháng dịch vụ)
|
☐ 2 Năm
(Tặng 12 tháng dịch vụ)
|
☐ 3 Năm
(Tặng 12 tháng dịch vụ)
|
||
Giá Chứng thư số
|
450.000
|
900.000
|
1.530.000
|
2.160.000
|
||
Giá VINA-CA Token
|
450.000
|
450.000
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
||
VAT (10%)
|
90.000
|
135.000
|
153.000
|
216.000
|
||
Tổng giá (Đã VAT)
|
990.000
|
1.485.000
|
1.683.000
|
2.376.000
|
||
Tổng thời gian dịch vụ
|
12 Tháng
|
21 Tháng
(Cộng thêm 3 tháng nếu
CTS cũ còn hạn sử dụng trên 30 ngày)
|
36 Tháng
(Cộng thêm 6 tháng nếu CTS cũ
còn hạn sử dụng trên 30 ngày)
|
48 Tháng
(Cộng thêm 6 tháng nếu CTS cũ
còn hạn sử dụng trên 30 ngày)
|
Lưu ý: Bên
A cần cung cấp file certificate của nhà cung cấp trước cho Bên B hoặc Bên C để
đăng ký gói dịch vụ chuyển đổi nhà cung cấp
ĐIỀU 2: HIỆU LỰC CỦA PHỤ LỤC
2.1.
Phụ lục này có hiệu lực kể từ thời điểm có đầy đủ chữ ký của người có
thẩm quyền của hai bên và là một bộ phận không thể tách rời của Hợp đồng cung
cấp dịch vụ VINA-CA số: ………….. /PHUVINH/2015/VINA-CA ký ngày ……/……/2015 giữa Bên A, Bên B và Bên C.
2.2.
Phụ lục này được lập thành 03 (ba) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi
bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN C
| ĐẠI DIỆN BÊN B
| ĐẠI DIỆN BÊN A
|
Giám đốc
| Giám đốc kinh doanh
| (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHẠM CÔNG THIỀM LÊ PHÚC TRẦN TÂM
Tải mẫu hợp đồng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét